Thứ 4, Ngày 02 tháng 06 năm 2021, 13:12

TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG – HỘ LÝ

TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG – HỘ LÝ

Từ vựng chuyên ngành luôn là rào cản lớn trong quá trình học tập và làm việc tại Nhật Bản, đặc biệt trong các lĩnh vực khó như y tế, chăm sóc. Chuyên đề lần này Trường Cao Đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội đã tập hợp nhiều thuật ngữ chuyên môn hay được sử dụng trong ngành điều dưỡng chăm sóc và dịch sang tiếng Việt để các bạn hiểu rõ hơn và công việc ngày càng phát triển đạt được nhiều thành công trong ngành Hộ Lý- Điều Dưỡng. Hi vọng đây sẽ là công cụ hữu ích để các bạn lý giải được bệnh án, báo cáo hàng ngày, các bản hướng dẫn hay thông báo chung và đặc biệt với những bạn học với mục tiêu thi lấy Chứng chỉ quốc gia của Nhật Bản.

                                                                                                                                                            

                                                                                                                                  

 

                                                                                                                                                            

 

TỪ VỰNG VỀ BỆNH TRẠNG

1. 問診書(もんしんしょ): Giấy khám bệnh

2. 病名(びょうめい): Tên bệnh

3. 診察(しんさつ) : Khám bệnh

4. 検査(けんさ): Kiểm tra

5. 治療(ちりょう): Trị liệu

6. 手術(しゅじゅつ): Phẫu thuật

7. 入院(にゅういん): Nhập viện

8. 退院(たいいん): Xuất viện

9. 救急(きゅうきゅう): Cấp cứu

10. 健康診断(けんこうしんだん): Khám sức khỏe tổng thể

11. 不眠症(ふみんしょう) : Bệnh mất ngủ

12. めまい : Hoa mắt chóng mặt

13. 痺れる(しびれる): Tê (chân tay)

14. 頭痛(ずつう) : Đau đầu

15. 腰痛(ようつう): Đau lưng

16. 腹痛(ふくつう): Đau bụng

17. 吐き気(はきけ): Buồn nôn

18. 微熱(びねつ) : Hơi sốt

TỪ VỰNG VỀ THUỐC

1.  薬の種類(くすりのしゅるい): Loại/dạng thuốc

2.  抗生剤(こうせいざい)/抗生物質(こうせいぶっしつ) : Thuốc kháng sinh

3.  粉薬(こなぐすり): Dạng bột

4.  錠剤(じょうざい): Dạng viên nén

5.  カブセル : Dạng con nhộng

6.  液体(えきたい): Thuốc dạng nước

7.  シロップ : Dạng Si rô

8.  塗り薬(ぬりくすり): Dạng thuốc bôi

9.  一日。。。何回 : Một ngày … uống…. mấy lần

10.  副作用(ふくさよう) : Tác dụng phụ

11.  ワクシン : Vacxin

12.  薬の飲み方(くすりののみかた): Cách uống thuốc

13.  食間(しょっかん) : Giữa bữa ăn này với bữa ăn kia

14.  食前(しょくぜん) : Trước khi ăn

15.  食後(しょくご) : Sau khi ăn

16.  就寝前(しゅうしんまえ) : Trước khi ngủ

Việc học từ vựng tiếng Nhật là nhằm giúp các điều dưỡng viên Việt Nam sớm hòa nhập với cuộc sống mới và công việc khi tham gia chương trình tuyển điều dưỡng đi Nhật cũng như tiếp nhận được đầy đủ kỹ năng trong quá trình làm việc làm điều dưỡng tại Nhật Bản.

Chính vì vậy, khi được đào tạo tiếng Nhật tại Việt Nam, bạn hãy cố gắng, chăm chỉ, quyết tâm học tiếng Nhật thật hiệu quả nhé!

 

Để tạo điều kiện thuận lợi cho các thí sinh khi ĐĂNG KÝ NGUYỆN VỌNG; Nhằm giảm tải áp lực học hành cũng như áp lực thi cử trước kỳ thi THPT Quốc gia 2021. Trường Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội tổ chức xét tuyển và tuyển thẳng thí sinh với 3 ngành sau: ·
- Cao đẳng Dược Chính quy 3 năm
- Cao đẳng Điều dưỡng Chính quy 3 năm
- Trung cấp Y sỹ y học cổ truyền chính quy 2 năm
❤ Ngoài ra trường còn có hệ CĐ Điều Dưỡng đi Nhật được miễn học phí và đào tạo 100% .Cam kết ra trường sang Nhật và được giới thiệu công việc ổn định chỉ có 150 chỉ tiêu dành cho các bạn nắm bắt cơ hội và đăng ký sớm nhất.
---------------------------------------------
🔴Không ảnh hưởng tới việc đăng ký nguyện vọng khác.
🔴Cam kết giới thiệu việc làm ngay khi ngồi trên ghế nhà trường
🔴Hỗ trợ vốn khởi nghiệp, kỹ năng và chuyên môn dành cho tất cả các em đang có khát khao khởi nghiệp
  •  
  •  
  • TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y DƯỢC TUỆ TĨNH HÀ NỘI
  • Địa chỉ: Số 8 Trần Phú, P. Mộ Lao, Hà Nội
  • Website: http://caodangduoc.edu.vn
  • Hotline: 02422 105 869   - 0972.861.642

 

1
Bạn cần hỗ trợ?